Thực đơn
Adisak_Kraisorn Thống kê sự nghiệpCâu lạc bộ | Mùa giải | Giải bóng đá Ngoại hạng Thái Lan | Cúp FA Thái Lan | Cúp Liên đoàn bóng đá Thái Lan | Châu Á | Khác1 | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Buriram United F.C. | 2011 | ? | ? | ? | ? | ? | ? | — | — | ? | ? | ||
2012 | ? | ? | 3 | 1 | ? | ? | 2 | 0 | 0 | 0 | 5 | 1 | |
2013 | 17 | 5 | 4 | 0 | ? | ? | 5 | 0 | 0 | 0 | 26 | 5 | |
2014 | 20 | 1 | 1 | 0 | ? | ? | 2 | 2 | 0 | 0 | 23 | 3 | |
BEC Tero Sasana | 2015 | 33 | 10 | 1 | 0 | 3 | 1 | — | — | 37 | 11 | ||
Muangthong United | 2016 | 26 | 14 | 2 | 1 | 4 | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | 33 | 17 |
2017 | 18 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 1 | 0 | 23 | 8 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 114 | 38 | 11 | 2 | 7 | 2 | 13 | 2 | 2 | 1 | 147 | 45 |
Đội tuyển quốc gia | Năm | Số trận | Bàn thắng |
---|---|---|---|
Thái Lan | 2013 | 1 | 2 |
2014 | 9 | 4 | |
2015 | 6 | 1 | |
2016 | 4 | 1 | |
2017 | 5 | 0 | |
2018 | 7 | 8 | |
2019 | 5 | 0 | |
Tổng cộng | 37 | 16 |
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỉ số | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 19 tháng 6 năm 2012 | Băng Cốc, Thái Lan | Việt Nam | 1-0 | 1-2 (L) | Giao hữu |
2. | 23 tháng 6 năm 2012 | Viêng Chăn, Lào | CHDCND Triều Tiên | 1-2 | 2-4 (L) | Vòng loại giải vô địch bóng đá U-22 châu Á 2013 |
3. | 25 tháng 6 năm 2012 | Viêng Chăn, Lào | Campuchia | 2-0 | 4-0 (W) | Vòng loại giải vô địch bóng đá U-22 châu Á 2013 |
4. | 16 tháng 11 năm 2013 | Chiang Mai, Thái Lan | Uganda | 1-0 | 3-0 (W) | Giao hữu |
5. | 12 tháng 12 năm 2013 | Yangon, Myanmar | Indonesia | 2–0 | 4–1 (W) | Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2013 |
6. | 7 tháng 9 năm 2014 | Phuket, Thái Lan | Qatar | 2–0 | 2–0 (W) | Giao hữu |
7. | 15 tháng 9 năm 2014 | Incheon, Hàn Quốc | Maldives | 2-0 | 2-0 (W) | Đại hội Thể thao châu Á 2014 |
8. | 22 tháng 9 năm 2014 | Incheon, Hàn Quốc | Indonesia | 2-0 | 6-0 (W) | Đại hội Thể thao châu Á 2014 |
9. | 22 tháng 9 năm 2014 | Incheon, Hàn Quốc | Indonesia | 6-0 | 6-0 (W) | Đại hội Thể thao châu Á 2014 |
10. | 25 tháng 9 năm 2014 | Incheon, Hàn Quốc | Trung Quốc | 1-0 | 2-0 (W) | Đại hội Thể thao châu Á 2014 |
11. | 25 tháng 9 năm 2014 | Incheon, Hàn Quốc | Trung Quốc | 2-0 | 2-0 (W) | Đại hội Thể thao châu Á 2014 |
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỉ số | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 15 tháng 6 năm 2013 | Sân vận động Trung tâm Thể thao Olympic Hợp Phì, Hợp Phì, Trung Quốc | Trung Quốc | 2–0 | 5–1 | Giao hữu |
2. | 3–1 | |||||
3. | 5 tháng 3 năm 2014 | Sân vận động Rajamangala, Băng Cốc, Thái Lan | Liban | 2–5 | 2–5 | Vòng loại Asian Cup 2015 |
4. | 18 tháng 11 năm 2014 | Sân vận động Kỷ niệm sinh nhật lần thứ 80 của Nhà vua, Nakhon Ratchasima, Thái Lan | New Zealand | 2–0 | 2–0 | Giao hữu |
5. | 26 tháng 11 năm 2014 | Sân vận động Jalan Besar, Jalan Besar, Singapore | Malaysia | 1–1 | 3–2 | AFF Cup 2014 |
6. | 3–2 | |||||
7. | 12 tháng 11 năm 2015 | Sân vận động Rajamangala, Băng Cốc, Thái Lan | Trung Hoa Đài Bắc | 3–2 | 4–2 | Vòng loại World Cup 2018 |
8. | 24 tháng 3 năm 2016 | Sân vận động Shahid Dastgerdi, Tehran, Iran | Iraq | 2–1 | 2–2 | |
9. | 9 tháng 11 năm 2018 | Sân vận động Rajamangala, Băng Cốc, Thái Lan | Đông Timor | 1–0 | 7–0 | AFF Cup 2018 |
10. | 2–0 | |||||
11. | 3–0 | |||||
12. | 4–0 | |||||
13. | 5–0 | |||||
14. | 6–0 | |||||
15. | 17 tháng 11 năm 2018 | Indonesia | 3–1 | 4–2 | ||
16. | 25 tháng 11 năm 2018 | Singapore | 3–0 | 3–0 | ||
Thực đơn
Adisak_Kraisorn Thống kê sự nghiệpLiên quan
Adisak Kraisorn Adisak Srikampang Adisak Ganu Adisak Duangsri Adisak Sensom-Eiad Adi Shankara Adidas Adidas Stan Smith Adidas Telstar 18 Adidas TelstarTài liệu tham khảo
WikiPedia: Adisak_Kraisorn http://www.national-football-teams.com/player/5262... http://www.mtutd.tv/player.asp# https://int.soccerway.com/players/adisak--kraisorn...